bát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːt˧˥ɓa̰ːk˩˧ɓaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːt˩˩ɓa̰ːt˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

bát

  1. Đồ dùng để đựng thức ăn, thức uống.
    bát sứ tình phụ bát đàn. (tục ngữ)
  2. Lượng chứa trong một bát.
    Cơm ba bát, áo ba manh. (tục ngữ)
  3. Đồ dùng trong bữa ăn.
    Ăn xong rửa bát
  4. Lương thực hằng ngày, nói chung.
    bát ăn bát để. (tục ngữ)
  5. Bát phẩm nói tắt.
    Từ ngày được lĩnh bằng bát phẩm, ông ấy được gọi là ông bát.
  6. Quân bài tổ tôm hay bất, trên đó có ghi chữ bát (nghĩa là tám).
    Bát văn, bát vạn, bát sách là một phu.
  7. Trong tiếng Nôm có nghĩa là số tám.

Dịch[sửa]

Đồ dùng để đựng thức ăn, thức uống
Lượng chứa trong một bát
Đồ dùng trong bữa ăn
Lương thực hằng ngày, nói chung
Bát phẩm
Quân bài tổ tôm hay bất, trên đó có ghi chữ bát

Đồng nghĩa[sửa]

Đồ đựng thức ăn

Động từ[sửa]

bát

  1. Lái cho thuyền đi về phía phải (trái với cạy).
    Một con thuyền cạy, bát bến giang. (ca dao)

Tham khảo[sửa]


Tiếng Tày[sửa]

Danh từ[sửa]

bát

  1. nhọt.
    Tứn bát
    Lên nhọt.
    Bát slúc
    Nhọt có mủ.
  2. (quả) thàn mát
    Mác bát
    Quả thàn mát.
  3. lúc, khi
    Bát pây bát tẻo
    Lúc đi lúc về.
    Bát lẻ pện nẩy, bát lẻ pện tỉ
    Khi thể này, khi thế kia.
  4. nhát, phát, cái
    Hẳm kỉ bát
    Chặt mấy nhát.
    Bắn kỉ bát
    Bắn mấy phát.
    Tẳm kỉ bát
    Thụi mấy cái.
  5. gì cả, tí nào
    Bấu hết pền slắc bát
    Không làm nên gì cả.
    Ả pác bấu đảy slắc bát
    Không há miệng được tí nào.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Tiếng Mường[sửa]

Danh từ[sửa]

bát

  1. cây mát (một thứ câyrừng).

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội