đành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤jŋ˨˩ɗan˧˧ɗan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗajŋ˧˧

Động từ[sửa]

đành

  1. Miễn cưỡng bằng lòng, chấp thuậnthấy không thể khác được.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  2. Bằng lòng làm điều biếttrái với tình cảm, đạo lí.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    "Công anh tháng đợi năm chờ, Sao em dứt chỉ lìa tơ cho đành?" (Cdao)

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Đành, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam