đánh dấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗajŋ˧˥ zəw˧˥ɗa̰n˩˧ jə̰w˩˧ɗan˧˥ jəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗajŋ˩˩ ɟəw˩˩ɗa̰jŋ˩˧ ɟə̰w˩˧

Động từ[sửa]

đánh dấu

  1. Làm một dấu hiệu để dễ nhận ra khi cần.
  2. (Việc hoặc sự kiện) Mang dấu ấn rõ nét, được coi là mốc làm nổi bật một sự chuyển biến quan trọng sau đó.

Tham khảo[sửa]

  • Đánh dấu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam