đèn pha

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛ̤n˨˩ faː˧˧ɗɛŋ˧˧ faː˧˥ɗɛŋ˨˩ faː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛn˧˧ faː˧˥ɗɛn˧˧ faː˧˥˧

Danh từ[sửa]

đèn pha

  1. Dụng cụ chiếu sáng tác dụng xa, trong đó ánh sáng được tập trung trong một góc không gian hẹp nhờ một hệ quang gồm các gươngthấu kính.
  2. Đèn điện đặt phía trước các phương tiện giao thông vận tải để chiếu sáng đường đi.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo[sửa]

  • Đèn pha, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam