đại chiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ ʨiən˧˥ɗa̰ːj˨˨ ʨiə̰ŋ˩˧ɗaːj˨˩˨ ʨiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ ʨiən˩˩ɗa̰ːj˨˨ ʨiən˩˩ɗa̰ːj˨˨ ʨiə̰n˩˧

Danh từ[sửa]

đại chiến

  1. Chiến tranhquy mô lớn giữa các nước mạnh, có ảnh hưởng tới nhiều nước.
    Tránh xẩy ra đại chiến.

Tham khảo[sửa]