đặc cầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ʔk˨˩ kə̤w˨˩ɗa̰k˨˨ kəw˧˧ɗak˨˩˨ kəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗak˨˨ kəw˧˧ɗa̰k˨˨ kəw˧˧

Từ nguyên[sửa]

Nói lái của đầu cặc.

Danh từ[sửa]

đặc cầu

  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:labels tại dòng 356: Internal error: Label alias 'nghĩa đen' points to 'literal', which is also an alias (of 'literal') in module Module:labels/data. Đầu dương vật.

Tính từ[sửa]

đặc cầu

  1. (lóng, nghĩa bóng) Nhằm chỉ đến sự ngu dốt, không đúng chuẩn.

Phó từ[sửa]

đặc cầu

  1. (lóng, thô tục) Dùng để phủ định cái gì đó.

Từ liên hệ[sửa]