Bước tới nội dung

đệm ghi-ta

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḛʔm˨˩ ɣi˧˧ taː˧˧ɗḛm˨˨ ɣi˧˥ taː˧˥ɗem˨˩˨ ɣi˧˧ taː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗem˨˨ ɣi˧˥ taː˧˥ɗḛm˨˨ ɣi˧˥ taː˧˥ɗḛm˨˨ ɣi˧˥˧ taː˧˥˧

Danh từ

[sửa]

đệm ghi-ta

  1. (Âm nhạc) Một kỹ thuật chơi đàn ghi-ta thường dùng đệm cho lời hát.