đội ngũ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰ʔj˨˩ ŋuʔu˧˥ɗo̰j˨˨ ŋu˧˩˨ɗoj˨˩˨ ŋu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˨˨ ŋṵ˩˧ɗo̰j˨˨ ŋu˧˩ɗo̰j˨˨ ŋṵ˨˨

Danh từ[sửa]

đội ngũ

  1. Khối đông người được tập hợptổ chức thành một lực lượngquy củ.
    Đội ngũ chỉnh tề.
    Chỉnh đốn đội ngũ.
  2. Tập hợp một số đông người có cùng chức năng hoặc nghề nghiệp.
    Đội ngũ cán bộ.
    Đội ngũ những cây viết trẻ.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Đội ngũ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam