개
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tiếng Triều Tiên[sửa]
|
개객갞갟갠갡갢 갣갤갥갦갧갨갩 갪갫갬갭갮갯갰 갱갲갳갴갵갶갷 | |
가 ← | → 갸 |
---|
Từ nguyên[sửa]
- (ng. dt. 1, tiền tố):
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table). và sau đó được ghi lại thành Bản mẫu:okm-l vào thế kỉ 16, sau khi âm h đã bỏ.[1]
Tiền tố bắt nguồn từ danh từ. So sánh tiếng Anh bitch.
- (ng. dt. 2):
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- (ng. lgt.):
- (ng. âm tiết): Cách đọc tiếng Triều Tiên của nhiều chữ Hán.
Cách phát âm[sửa]
(ng. dt. 1, tiền tố):
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Âm vực nam Gyeongsang (Busan): 개의 / 개에 / 개까지
Những âm tiết màu đỏ lấy âm cao. This word always takes low pitch, and heightens the pitch of two subsequent suffixed syllables.
(ng. dt. 2, lgt.):
- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [kɛ] ~ [ke̞]
(tập tin)
- Ngữ âm Hangul: [개/게]
Chuyển tự | |
---|---|
Romaja quốc ngữ? | gae |
Romaja quốc ngữ (chuyển tự)? | gae |
McCune–Reischauer? | kae |
Latinh hóa Yale? | kay |
Danh từ[sửa]
개 (gae) (lượng từ 마리)
- Chó.
- (nghĩa bóng, nghĩa xấu) Một người cư xử một cách tồi tệ.
- (nghĩa bóng) Một người thực hiện đấu thầu của người khác.
Ghi chú sử dụng[sửa]
- Một số người nói trẻ thích nói 강아지 (gang'aji, “cún”) để chỉ những con chó ở mọi lứa tuổi, để tránh ý nghĩa thô tục của tiền tố.
Từ dẫn xuất[sửa]
Từ liên hệ[sửa]
- 강아지 (gang'aji)
Xem thêm[sửa]
Tiền tố[sửa]
Ghi chú sử dụng[sửa]
Tiền tố này theo truyền thống chỉ có ý nghĩa chê bai, nhưng trong tiếng lóng hiện đại, nó được sử dụng như một từ nhấn mạnh thô tục nói chung bất kể ngữ nghĩa liên quan.
Từ dẫn xuất[sửa]
Danh từ[sửa]
개 (gae)
Từ dẫn xuất[sửa]
Xem thêm[sửa]
Lượng từ[sửa]
Từ dẫn xuất[sửa]
Âm tiết[sửa]
Tham khảo[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Xem các mục chính.
Động từ[sửa]
- Dạng An infinitive form của 개다 (gaeda, “to clear”)
- Dạng An infinitive form của 개다 (gaeda, “to fold”)
- Dạng An infinitive form của 개다 (gaeda, “to knead”)
Tiếng Triều Tiên trung đại[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (ng. dt. 1) Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- (ng. dt. 2) Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Danh từ[sửa]
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Hậu duệ[sửa]
- Tiếng Triều Tiên: 개 (gae)
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Hậu duệ[sửa]
- Tiếng Triều Tiên: 개 (gae)
- Mục từ tiếng Triều Tiên
- Mục từ Unicode có nhiều thành phần
- Khối ký tự Hangul Syllables
- Ký tự chữ viết Hangul
- Mục từ tiếng Triều Tiên có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Triều Tiên với dấu trọng âm phương ngữ
- Từ tiếng Triều Tiên có liên kết âm thanh
- Danh từ
- Danh từ tiếng Triều Tiên
- tiếng Triều Tiên terms with redundant script codes
- tiếng Triều Tiên terms with redundant transliterations
- tiếng Triều Tiên entries with incorrect language header
- Từ có nghĩa xấu trong tiếng Triều Tiên
- Định nghĩa mục từ tiếng Triều Tiên có ví dụ cách sử dụng
- Tiền tố
- Từ thô tục trong tiếng Triều Tiên
- Từ lóng trong tiếng Triều Tiên
- Lượng từ
- Chó/Tiếng Triều Tiên
- Động từ
- tiếng Triều Tiên links with redundant alt parameters
- tiếng Triều Tiên links with manual fragments
- Mục từ tiếng Triều Tiên trung đại