Hứa Chữ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨə˧˥ ʨɨʔɨ˧˥hɨ̰ə˩˧ ʨɨ˧˩˨hɨə˧˥ ʨɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨə˩˩ ʨɨ̰˩˧hɨə˩˩ ʨɨ˧˩hɨ̰ə˩˧ ʨɨ̰˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Hứa Chữ

  1. Người nước Ngụy thời Tam Quốc, tự Trọng Khang, là một tướngsức dũng mãnh đã từng theo Tào Tháo trên khắp các trường nhung và đã từng cứu sống Tào Tháo nhiều lần.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]