Tôn Tẩn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ton˧˧ tə̰n˧˩˧toŋ˧˥ təŋ˧˩˨toŋ˧˧ təŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ton˧˥ tən˧˩ton˧˥˧ tə̰ʔn˧˩

Từ tương tự[sửa]

Danh từ riêng[sửa]

Tôn Tẩn

  1. Bạn học binh pháp với Bàng Quyên, sau bị Quyên hại, chặt hai chân, để gìm tài. Thầy học Quỷ Cốc Tử đã bảo trước cho Tôn Tẩn nhưng ông không đề phòng (không lừa, không lựa chọn).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]