bán dẫn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːn˧˥ zəʔən˧˥ | ɓa̰ːŋ˩˧ jəŋ˧˩˨ | ɓaːŋ˧˥ jəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˩˩ ɟə̰n˩˧ | ɓaːn˩˩ ɟən˧˩ | ɓa̰ːn˩˧ ɟə̰n˨˨ |
Từ nguyên
[sửa]Từ bán (“một nửa”) + dẫn (“dẫn điện”).
Danh từ
[sửa]bán dẫn
- Chất dẫn điện mà khi nhiệt độ tăng đến một mức nào đó thì điện trở suất giảm đột ngột làm cho điện trở giảm, khả năng dẫn điện tăng đáng kể.
Từ liên hệ
[sửa]Tính từ
[sửa]bán dẫn
- (máy, thiết bị) dùng transistor thay cho đèn điện tử.
- đài bán dẫn
- linh kiện bán dẫn
Tham khảo
[sửa]- Bán dẫn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam