báo viết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˥ viət˧˥ɓa̰ːw˩˧ jiə̰k˩˧ɓaːw˧˥ jiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˩˩ viət˩˩ɓa̰ːw˩˧ viə̰t˩˧

Danh từ[sửa]

báo viết

  1. Loại hình báo chí trình bày tin bài, hình ảnh trên giấy; phân biệt với báo ảnh, báo hình, báo nói, báo điện tử.

Tham khảo[sửa]

  • Báo viết, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam