bản đồ tư duy

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːn˧˩˧ ɗo̤˨˩˧˧ zwi˧˧ɓaːŋ˧˩˨ ɗo˧˧˧˥ jwi˧˥ɓaːŋ˨˩˦ ɗo˨˩˧˧ jwi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˩ ɗo˧˧˧˥ ɟwi˧˥ɓa̰ːʔn˧˩ ɗo˧˧˧˥˧ ɟwi˧˥˧

Danh từ[sửa]

bản đồ tư duy

  1. Sơ đồ dùng để biểu diễn từ, ý tưởng, công việc hay những đối tượng khác liên kết và được sắp xếp mở rộng ra từ một từ khoá hoặc ý tưởng trung tâm, được sử dụng như một công cụ hỗ trợ ghi nhớ, tư duysáng tạo.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]