ba bốn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaː˧˧ ɓon˧˥ɓaː˧˥ ɓo̰ŋ˩˧ɓaː˧˧ ɓoŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˥ ɓon˩˩ɓaː˧˥˧ ɓo̰n˩˧

Danh từ[sửa]

ba bốn

  1. Số lượng chỉ ít thôi, chừng độ ba hoặc bốn gì đó.
    từ đây đến đó cũng phải ba bốn ngày
    "Bấy chầy dãi nguyệt, dầu hoa, Mười phần xuân có gầy ba bốn phần." (TKiều)

Tham khảo[sửa]

  • Ba bốn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam