câu chấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəw˧˧ ʨəp˧˥kəw˧˥ ʨə̰p˩˧kəw˧˧ ʨəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˥ ʨəp˩˩kəw˧˥˧ ʨə̰p˩˧

Từ nguyên[sửa]

Câu: bắt; chấp: trách móc

Động từ[sửa]

câu chấp

  1. Để ý đến những điều lặt vặt và hay trách móc.
    Đừng nói đùa với người hay câu chấp
  2. Bo bo giữ ý , không linh hoạt theo tình hình.
    Người hay câu chấp thì không theo kịp phong trào.

Tham khảo[sửa]