câu hỏi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəw˧˧ hɔ̰j˧˩˧kəw˧˥ hɔj˧˩˨kəw˧˧ hɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˥ hɔj˧˩kəw˧˥˧ hɔ̰ʔj˧˩

Danh từ[sửa]

câu hỏi

  1. Câu đặt để yêu cầu người nghe trả lời.
    Câu hỏi của giám khảo khó quá.
    Câu hỏi đó làm cho chúng ta càng thêm chú ý (Hồ Chí Minh)

Tham khảo[sửa]