ca cao
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng Pháp cacao
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaː˧˧ kaːw˧˧ | kaː˧˥ kaːw˧˥ | kaː˧˧ kaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˧˥ kaːw˧˥ | kaː˧˥˧ kaːw˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
ca cao
- Loại cây cao to, quả có nhiều khía như quả khế, chứa nhiều dầu và đạm.
- Trồng.
- Tinh bột được tán từ quả ca cao để làm sô-cô-la hoặc để pha nước uống.
- Mua mấy lạng ca cao.
- Uống ca cao với sữa.
Đồng nghĩa[sửa]
- ca-cao.
- Xem từ nguyên 1.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ca cao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)