con ma phụ lục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧ maː˧˧ fṵʔ˨˩ lṵʔk˨˩kɔŋ˧˥ maː˧˥ fṵ˨˨ lṵk˨˨kɔŋ˧˧ maː˧˧ fu˨˩˨ luk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥ maː˧˥ fu˨˨ luk˨˨kɔn˧˥ maː˧˥ fṵ˨˨ lṵk˨˨kɔn˧˥˧ maː˧˥˧ fṵ˨˨ lṵk˨˨

Cụm từ[sửa]

con ma phụ lục

  1. Dây dưa chậm khắc phục lỗi như vụ án Thành Kì Ý đạo văn.
  2. Thói lừa đảo.

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)