con tin

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧ tin˧˧kɔŋ˧˥ tin˧˥kɔŋ˧˧ tɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥ tin˧˥kɔn˧˥˧ tin˧˥˧

Danh từ[sửa]

con tin

  1. Người bị đối phương bắt giữ dùng làm bảo đảm để đòi thực hiện những yêu cầu nào đó.
    Trao trả con tin.
    Bị bắt làm con tin.

Tham khảo[sửa]