dọn đường
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔ̰ʔn˨˩ ɗɨə̤ŋ˨˩ | jɔ̰ŋ˨˨ ɗɨəŋ˧˧ | jɔŋ˨˩˨ ɗɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɔn˨˨ ɗɨəŋ˧˧ | ɟɔ̰n˨˨ ɗɨəŋ˧˧ |
Động từ[sửa]
dọn đường
- Sửa sang đường cho sạch sẽ.
- Dọn đường đón phái đoàn
- Chuẩn bị điều kiện để tiện việc cho người khác.
- Dọn đường cho cuộc thương lượng.
Tham khảo[sửa]
- "dọn đường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)