giáo đầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˥ ɗə̤w˨˩ja̰ːw˩˧ ɗəw˧˧jaːw˧˥ ɗəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˩˩ ɗəw˧˧ɟa̰ːw˩˧ ɗəw˧˧

Động từ[sửa]

giáo đầu

  1. Hát hoặc nói để giới thiệu một vở tuồng, chèo trước khi diễn.
  2. Nói lên hoặc có những cử chỉ đón trước rào sau rồi mới thực sự bắt đầu vào việc.

Tham khảo[sửa]