giun kim

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zun˧˧ kim˧˧juŋ˧˥ kim˧˥juŋ˧˧ kim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟun˧˥ kim˧˥ɟun˧˥˧ kim˧˥˧

Danh từ[sửa]

giun kim

  1. Giun trònnhỏ bằng cái kim, sống kí sinhphần ruột già gần hậu môn.

Tham khảo[sửa]