hộ tịch
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̰ʔ˨˩ tḭ̈ʔk˨˩ | ho̰˨˨ tḭ̈t˨˨ | ho˨˩˨ tɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ho˨˨ tïk˨˨ | ho̰˨˨ tḭ̈k˨˨ |
Danh từ[sửa]
hộ tịch
- Các sự kiện trong đời sống của một người thuộc sự quản lí của pháp luật.
- Đăng kí hộ tịch.
- Khai báo hộ tịch với công an khu phố.
Tham khảo[sửa]
- "hộ tịch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)