hiệu ứng quang điện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔw˨˩ ɨŋ˧˥ kwaːŋ˧˧ ɗiə̰ʔn˨˩hiə̰w˨˨ ɨ̰ŋ˩˧ kwaːŋ˧˥ ɗiə̰ŋ˨˨hiəw˨˩˨ ɨŋ˧˥ waːŋ˧˧ ɗiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəw˨˨ ɨŋ˩˩ kwaːŋ˧˥ ɗiən˨˨hiə̰w˨˨ ɨŋ˩˩ kwaːŋ˧˥ ɗiə̰n˨˨hiə̰w˨˨ ɨ̰ŋ˩˧ kwaːŋ˧˥˧ ɗiə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

hiệu ứng quang điện

  1. (Vật lý học) Sự tương tác giữa ánh sángđiện tử phân bốbề mặt của kim loại. Khi chiếu một chùm sáng có một bước sóng đủ ngắn vào bề mặt của một số kim loại, ánh sáng sẽ kích thích dao động của các điện tử phân bố ở bề mặt của kim loại đó làm điện tử bật ra khỏi bề mặt kim loại. Kim loại được đặt trong một trường điện thế thì những điện tử đó sẽ chuyển động ngược chiều với chiều trường điện thế và tạo ra dòng điện.

Dịch[sửa]