kê biên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ke˧˧ ɓiən˧˧ke˧˥ ɓiəŋ˧˥ke˧˧ ɓiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ke˧˥ ɓiən˧˥ke˧˥˧ ɓiən˧˥˧

Động từ[sửa]

  1. Kiểm kê, lập danh sách tài sản thuộc sở hữu của bị can, bị cáo hoặc người có trách nhiệm dân sự theo bản án, quyết định của tòa án.