khùng điên
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xṳŋ˨˩ ɗiən˧˧ | kʰuŋ˧˧ ɗiəŋ˧˥ | kʰuŋ˨˩ ɗiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xuŋ˧˧ ɗiən˧˥ | xuŋ˧˧ ɗiən˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa]Danh từ
[sửa]khùng điên
- Khùng, điên: (người, hành động) không có đầu óc, không tự chủ được.
- Cặp đôi điên khùng trong bệnh viện tâm thần 162.