khùng điên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xṳŋ˨˩ ɗiən˧˧kʰuŋ˧˧ ɗiəŋ˧˥kʰuŋ˨˩ ɗiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuŋ˧˧ ɗiən˧˥xuŋ˧˧ ɗiən˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Từ khùng + điên.

Danh từ[sửa]

khùng điên

  1. Khùng, điên: (người, hành động) không có đầu óc, không tự chủ được.
    Cặp đôi điên khùng trong bệnh viện tâm thần 162.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Từ liên hệ[sửa]