khốn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xon˧˥kʰo̰ŋ˩˧kʰoŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xon˩˩xo̰n˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

khốn

  1. Mắc vào hoàn cảnh khó khăn, nguy hiểm.
    Năm
  2. Quân Pháp bị khốn ở Điện Biên Phủ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]