khổng tước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰wŋ˧˩˧ tɨək˧˥kʰəwŋ˧˩˨ tɨə̰k˩˧kʰəwŋ˨˩˦ tɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəwŋ˧˩ tɨək˩˩xə̰ʔwŋ˧˩ tɨə̰k˩˧

Danh từ[sửa]

khổng tước

  1. (Đất đá) (địa) Đá quí màu lục, dễ biến sắc tùy theo góc phản chiếukhúc xạ ánh sáng, là các-bon-nát đồng tự nhiên, dùng làm đồ mỹ nghệ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]