khai bút
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːj˧˧ ɓut˧˥ | kʰaːj˧˥ ɓṵk˩˧ | kʰaːj˧˧ ɓuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːj˧˥ ɓut˩˩ | xaːj˧˥˧ ɓṵt˩˧ |
Động từ[sửa]
khai bút
- Cầm bút viết hoặc vẽ lần đầu tiên vào dịp đầu năm, theo tục xưa.
- Đầu năm khai bút.
- Câu thơ khai bút.
Tham khảo[sửa]
- "khai bút", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)