lính tẩy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lïŋ˧˥ tə̰j˧˩˧lḭ̈n˩˧ təj˧˩˨lɨn˧˥ təj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lïŋ˩˩ təj˧˩lḭ̈ŋ˩˧ tə̰ʔj˧˩

Định nghĩa[sửa]

lính tẩy

  1. Lính người Âu thuộc quân đội PhápViệt Nam thời Pháp thuộc (thtục).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]