lều

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
le̤w˨˩lew˧˧lew˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lew˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

Lều dựng trên bờ biển hòn Quéo (Kiên Giang) dành cho du khách thuê

lều

  1. Nhà nhỏ được làm rất sơ sài, thường chỉ có mái che.
    Túp lều.
    Lều chợ.
    Lều coi dưa.
    Lều tranh.
    Dựng lều.

Tham khảo[sửa]