lỏm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔ̰m˧˩˧lɔm˧˩˨lɔm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɔm˧˩lɔ̰ʔm˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

lỏm

  1. Nói học qua người không phải thầy mình biết.
  2. Nói nghe thoáng qua người trung gian biết.
    Nghe lỏm được câu chuyện.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

lỏm

  1. muối xổi.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên