la đà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laː˧˧ ɗa̤ː˨˩laː˧˥ ɗaː˧˧laː˧˧ ɗaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laː˧˥ ɗaː˧˧laː˧˥˧ ɗaː˧˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

la đà

  1. xuống, ngã xuống thấpđưa đi đưa lại theo chiều ngang một cách nhẹ nhàng.
    Đồng nghĩa: là đà
    Sương mù la đà trên mặt sông.
    Gió đưa cành trúc la đà,
    Tiếng chuông Trấn Vũ, canh gà Thọ Xương.
  2. Lảo đảo, choáng vángsay rượu.
    Cà cuống uống rượu la đà,
    Chim ri ríu rít bò ra chia phần.

Tham khảo[sửa]