Bước tới nội dung

môi trường đầu tư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
moj˧˧ ʨɨə̤ŋ˨˩ ɗə̤w˨˩˧˧moj˧˥ tʂɨəŋ˧˧ ɗəw˧˧˧˥moj˧˧ tʂɨəŋ˨˩ ɗəw˨˩˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
moj˧˥ tʂɨəŋ˧˧ ɗəw˧˧˧˥moj˧˥˧ tʂɨəŋ˧˧ ɗəw˧˧˧˥˧

Danh từ

[sửa]

môi trường đầu tư

  1. Các điều kiện, các yếu tố về kinh tế, xã hội, pháp lý, tài chính, hạ tầng cơ sở và các yếu tố liên quan khác mà trong đó các quá trình hoạt động đầu tư được tiến hành.

Dịch

[sửa]