ma-giê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maː˧˧˧˧maː˧˥˧˥maː˧˧˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maː˧˥ ɟə˧˥maː˧˥˧ ɟə˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

ma-giê

  1. Kim loại mềm, nhẹ, trắng như bạc, cháy với ngọn lửa rất chói, có thể dùng để phát ánh sáng chụp ảnh ban đêm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]