minh ngọc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mïŋ˧˧ ŋa̰ʔwk˨˩mïn˧˥ ŋa̰wk˨˨mɨn˧˧ ŋawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mïŋ˧˥ ŋawk˨˨mïŋ˧˥ ŋa̰wk˨˨mïŋ˧˥˧ ŋa̰wk˨˨

Danh từ[sửa]

minh ngọc

  1. (Địa lý học) .
  2. Đá phương giải gồm nhiều loại khác nhau về màu.
  3. Loại thạch cao, trắngtrong mờ, có thể mài rất bóng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]