ngông cuồng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋəwŋ˧˧ kuəŋ˨˩ | ŋəwŋ˧˥ kuəŋ˧˧ | ŋəwŋ˧˧ kuəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋəwŋ˧˥ kuəŋ˧˧ | ŋəwŋ˧˥˧ kuəŋ˧˧ |
Tính từ[sửa]
ngông cuồng
- Có những suy nghĩ, hành động ngược với lẽ thường mà không còn có đủ lí trí để suy xét đúng sai nữa.
- Tham vọng ngông cuồng.
Tham khảo[sửa]
- "ngông cuồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)