ngọ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɔ̰ʔ˨˩ŋɔ̰˨˨ŋɔ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɔ˨˨ŋɔ̰˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

ngọ

  1. Chi thứ bảy trong mười hai chi.
    Năm ngọ.
    Tuổi ngọ.

Tính từ[sửa]

ngọ

  1. Giữa trưa.
    Ăn lúc đúng ngọ..
    Giờ ngọ..
    Giờ giữa trưa.

Tham khảo[sửa]