nhóm định chức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɔm˧˥ ɗḭ̈ʔŋ˨˩ ʨɨk˧˥ɲɔ̰m˩˧ ɗḭ̈n˨˨ ʨɨ̰k˩˧ɲɔm˧˥ ɗɨn˨˩˨ ʨɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɔm˩˩ ɗïŋ˨˨ ʨɨk˩˩ɲɔm˩˩ ɗḭ̈ŋ˨˨ ʨɨk˩˩ɲɔ̰m˩˧ ɗḭ̈ŋ˨˨ ʨɨ̰k˩˧

Định nghĩa[sửa]

nhóm định chức

  1. (Hóa học) Nhóm nguyên tử trong phân tử của một hợp chất, đặc trưng cho tính chất hóa học của hợp chất ấy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]