nuối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nuəj˧˥nuə̰j˩˧nuəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nuəj˩˩nuə̰j˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

nuối

  1. Nói người sắp chết ráng sức chờ người thân để trối trăng.

Tham khảo[sửa]