trối trăng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨoj˧˥ ʨaŋ˧˧tʂo̰j˩˧ tʂaŋ˧˥tʂoj˧˥ tʂaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂoj˩˩ tʂaŋ˧˥tʂo̰j˩˧ tʂaŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

trối trăng

  1. Dặn dò cặn kẽ những người thân, khi sắp chết.
    Bà cụ ra đi, không kịp trối trăng gì.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]