outsmarted
Tiếng Anh[sửa]
outsmarted
Tính từ[sửa]
- Thua thiệt, thảm bại.
- That frightening wolf was outsmarted by our hare (Con sói khủng khiếp đó bị chú thỏ nhà ta hạ gục rồi).
Động từ[sửa]
Chia động từ[sửa]
outsmart
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.