pénombre

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /pe.nɔ̃bʁ/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
pénombre
/pe.nɔ̃bʁ/
pénombres
/pe.nɔ̃bʁ/

pénombre gc /pe.nɔ̃bʁ/

  1. Tranh tối tranh sáng.
  2. (Vật lý học) Vùng bóng mờ.
  3. (Nghĩa bóng) Cảnh mờ tối (không ai biết đến).

Tham khảo[sửa]