Bước tới nội dung

phúc thủy nan thu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fuk˧˥ tʰwḭ˧˩˧ naːn˧˧ tʰu˧˧fṵk˩˧ tʰwi˧˩˨ naːŋ˧˥ tʰu˧˥fuk˧˥ tʰwi˨˩˦ naːŋ˧˧ tʰu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fuk˩˩ tʰwi˧˩ naːn˧˥ tʰu˧˥fṵk˩˧ tʰwḭʔ˧˩ naːn˧˥˧ tʰu˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 覆水難收.

Thành ngữ

[sửa]

phúc thủy nan thu

  1. (Nghĩa đen) Nước đã đổ ra thì khó thu về.
  2. (Nghĩa bóng) Sự việc đã vỡ lở thì khó sửa chữa.

Dịch

[sửa]