phản anh hùng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán (phản)英雄 (anh hùng).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːn˧˩˧ ajŋ˧˧ hṳŋ˨˩faːŋ˧˩˨ an˧˥ huŋ˧˧faːŋ˨˩˦ an˧˧ huŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːn˧˩ ajŋ˧˥ huŋ˧˧fa̰ːʔn˧˩ ajŋ˧˥˧ huŋ˧˧

Danh từ[sửa]

phản anh hùng

  1. Nhân vật nam chính của một tác phẩm văn học thiếu những phẩm chất thường được coi là anh hùng.
    Với sự trỗi dậy của các phản anh hùng, anh hùng và nhân vật phản diện đã trở nên khó phân biệt với nhau.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]