phản anh hùng
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Âm Hán-Việt của chữ Hán 反 (“phản”) và 英雄 (“anh hùng”).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰ːn˧˩˧ ajŋ˧˧ hṳŋ˨˩ | faːŋ˧˩˨ an˧˥ huŋ˧˧ | faːŋ˨˩˦ an˧˧ huŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːn˧˩ ajŋ˧˥ huŋ˧˧ | fa̰ːʔn˧˩ ajŋ˧˥˧ huŋ˧˧ |
Danh từ[sửa]
- Nhân vật nam chính của một tác phẩm văn học thiếu những phẩm chất thường được coi là anh hùng.
- Với sự trỗi dậy của các phản anh hùng, anh hùng và nhân vật phản diện đã trở nên khó phân biệt với nhau.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "phản anh hùng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)