pousse

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
pousse
/pus/
pousses
/pus/

pousse /pus/

  1. Như poussah.

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
pousse
/pus/
pousses
/pus/

pousse gc /pus/

  1. Sự nẩy mầm, sự đâm chồi.
  2. Đọt, chồi, mầm.
    Première pousse — đọt xuân
    Seconde pousse — đọt hạ
  3. Sự mọc.
    Pousse des dents — sự mọc xăng
  4. Chứng thở dốc của ngựa (khi bị khí thũng phổi).
  5. Sự dậy bột (làm bánh).
  6. Sự trở đục (của rượu nho).

Tham khảo[sửa]