quạt gió

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːʔt˨˩˧˥kwa̰ːk˨˨ jɔ̰˩˧waːk˨˩˨˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːt˨˨ ɟɔ˩˩kwa̰ːt˨˨ ɟɔ˩˩kwa̰ːt˨˨ ɟɔ̰˩˧

Danh từ[sửa]

quạt gió

  1. (ít dùng) Quạt lớn, tạo ra luồng gió mạnh, thường dùng trong sản xuất.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  2. Động cơ chạy bằng sức gió.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo[sửa]

  • Quạt gió, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam