quảng bá
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̰ːŋ˧˩˧ ɓaː˧˥ | kwaːŋ˧˩˨ ɓa̰ː˩˧ | waːŋ˨˩˦ ɓaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːŋ˧˩ ɓaː˩˩ | kwa̰ːʔŋ˧˩ ɓa̰ː˩˧ |
Động từ[sửa]
quảng bá
- Phổ biến rộng rãi bằng các phương tiện thông tin.
- thông tin được quảng bá rộng rãi trên các phương tiện
- quảng bá sản phẩm
- quảng cáo
Tham khảo[sửa]
- Quảng bá, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam